13 thông số đèn LED âm trần cần quan tâm nhất hiện nay

Lượt xem: 165

Thông số đèn LED âm trần là thông số kỹ thuật ghi trên thân đèn nhằm giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đây là yếu tố quan trọng để có hệ thống chiếu sáng hiệu quả và tối ưu phù hợp với không gian chiếu sáng. Cùng HALEDCO tìm hiểu ngay 13 thông số quan trọng nhất mà bạn cần biết trước khi mua đèn LED. 

1. Thông số đèn LED âm trần được ghi ở

  • Thông số đèn LED âm trần được ghi trực tiếp trên vỏ đèn, trên hộp hoặc trong tờ hướng dẫn sử dụng và lắp ráp.
  • Các thông số đèn LED Downlight âm trần đều có ý nghĩa khác nhau, mang từng đặc tính của sản phẩm..

2. 13 thông số đèn LED âm trần 

2.1 Công suất 

  • Đơn vị đo công suất là Watts. Ký hiệu là W. 
  • Đèn LED downlight âm trần d90 có công suất 7W, 
  • Đèn LED downlight âm trần d76 có công suất 5W 
  • Đèn LED downlight âm trần d110 có công suất 9W.
Công suất đèn LED âm trần thường dùng 
Công suất đèn LED âm trần thường dùng
  • Ngoài ra còn có các loại đèn 4W, 6W, 12W, 18W và các công suất cao hơn tùy vào nhu cầu sử dụng. 
  • Thông thường mỗi mắt LED tương đương với 1W. 
  • Đèn càng lớn công suất càng cao thì càng nhiều mắt LED.

2.2 Chip LED

  • Chip LED quyết định độ bền và tuổi thọ của đèn LED âm trần.
  • Có 2 loại chip LED phổ biến nhất hiện nay là Chip LED SMD và Chip LED COB.
Hai loại chip LED COB và SMD 
Hai loại chip LED COB và SMD
  • Thương hiệu chip LED nổi tiếng:: Cree, Philips, Epistar, Samsung, Chimei,…

>> Tăng phô đèn LED sẽ giúp chip LED hoạt động ổn định, đảm bảo nguồn sáng chất lượng, không nhấp nháy, không gây ra tiếng ồn và ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ của đèn. Xem ngay 5 tăng phô đèn LED âm trần và 10 lưu ý khi mua để lựa chọn được mẫu đèn chất lượng nhất. 

2.3 Quang thông

  • Chỉ số quang thông của đèn tỷ lệ thuận với công suất của đèn. 
  • Chỉ số quang thông là độ sáng của đèn. Quang thông càng cao thì đèn càng sáng. 
  • Đơn vị đo quang thông là Lumen có ký hiệu lm. 

2.4 Hiệu suất phát quang

  • Hiệu suất phát quang (hiệu suất chiếu sáng) là khả năng chuyển hóa điện năng thành quang năng của đèn LED. 
  • Hiệu suất phát quang giúp người dùng nhận biết được loại đèn LED nào tiết kiệm điện tốt.

2.5 Cường độ ánh sáng

  • Cường độ ánh sáng là năng lượng của đèn LED được phát ra theo một hướng nhất định. 
  • Đèn LED có 1cd sẽ phát ra 1lm trên diện tích 1m2 theo một hướng gốc.

2.6 Góc chiếu sáng

  • Góc chiếu sáng là góc nằm giữa 2 mặt đèn có cường độ chiếu sáng tối thiểu bằng 50% khi so với vùng ánh sáng trung tâm. 
Góc chiếu sáng của đèn LED âm trần 
Góc chiếu sáng của đèn LED âm trần
  • Để nhận diện góc chiếu sáng, hãy sử dụng đèn LED chiếu sáng lên tường. 
  • Khi đèn LED có góc chiếu càng nhỏ ánh sáng sẽ tập trung tại 1 khu vực. 
  • Góc chiếu sáng rộng ánh sáng sẽ phân tán đồng đều rộng ra xung quanh.

2.7 Độ rọi 

  • Độ rọi (Lux) là chỉ số quang thông trên diện tích bề mặt làm việc khi chiếu sáng. 
  • Độ rọi là mức độ của ánh sáng khi chiếu trên bề mặt mà người dùng cảm nhận được theo độ mạnh hay yếu. 
Người dùng có thể cảm nhận độ rọi của đèn qua mắt thường 
Người dùng có thể cảm nhận độ rọi của đèn qua mắt thường
  • Khi khu vực làm việc có độ rọi hợp lý sẽ giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm được nâng cao. 
  • Độ rọi không phù hợp làm lóa mắt cho người dùng. 

2.8 Tiêu chuẩn IP

  • Tiêu chuẩn IP là chỉ số thể hiện khả năng chống xâm nhập của nước, bụi bẩn và dị vật vào đèn LED. 
  • Đèn LED có tiêu chuẩn IP càng cao càng có khả năng chống bụi và nước vượt trội. 
  • Ví dụ: đèn LED có IP68 sẽ được sử dụng cho không gian ngoài trời thường có mưa và tiếp xúc với nhiều bụi. 
Đèn âm trần IP68 có khả năng chống bụi ở mức 6 và chống nước ở mức 8 
Đèn âm trần IP68 có khả năng chống bụi ở mức 6 và chống nước ở mức 8

2.9 Chỉ số hoàn màu CRI

Chỉ số hoàn màu phản ánh độ chân thực của vật thể 
Chỉ số hoàn màu phản ánh độ chân thực của vật thể
  • Chỉ số hoàn màu CRI là thông số thể hiện mức độ ánh sáng thực tế. 
  • Chỉ số này được xác minh bằng cách so sánh màu sắc của một vật thể dưới ánh sáng bên ngoài với màu sắc dưới ánh sáng đèn. 
  • Màu sắc càng giống nhau thì ánh sáng càng có mức độ trung thực cao. 
  • Đèn Downlight chất lượng cao thường có CRI> 80.

2.10 Nhiệt độ màu 

Thang đo nhiệt độ màu của đèn LED âm trần 
Thang đo nhiệt độ màu của đèn LED âm trần
  • Nhiệt độ màu CCT là mức nhiệt độ tạo ra các màu ánh sáng khác nhau của đèn. 
  • Thang đo nhiệt độ màu ánh sáng từ 1000K đến 10.000K. 
  • Nhiệt độ màu từ 2700k – 3500k cho ánh sáng vàng 3500k – 4500k cho ánh sáng trung tính; 4500k – 6500k cho ánh sáng trắng.
  • Nên sử dụng đèn LED có nhiệt độ màu phù hợp với không gian cần chiếu sáng. 

2.11 Tuổi thọ

  • Tuổi thọ là khoảng thời gian đèn LED chiếu sáng cho đến khi suy giảm quang thông 30% hoặc khi đèn không còn phát sáng
  • Sử dụng đèn LED có khả năng chiếu sáng lâu dài để tiết kiệm chi phí.

2.12 Điện áp đầu vào

  • Đèn LED âm trần hiện nay có dải điện áp rộng, phù hợp với hệ thống điện thường xuyên thay đổi đột ngột tại Việt Nam. 

2.13 Kích thước đèn LED âm trần theo công suất

  • Đèn downlight d76 tương ứng với công suất là 5w
  • Đèn downlight d90 tương ứng với công suất là 7w
  • Đèn downlight d110 tương ứng với công suất là 9w
  • Ngoài ra còn có các loại đèn LED âm trần siêu mỏng như đèn 4w có kích thước d90, đèn 6w có kích thước d106, đèn 9w có kích thước d120, đèn 12w có kích thước d155, đèn 18w có kích thước d206…

>> Nếu bạn có nhu cầu sử dụng đèn chiếu rọi để làm nổi bật không gian của mình, tham khảo ngay 5 kích thước đèn spotlight âm trần với khả năng chiếu điểm tạo điểm nhấn tối ưu đang được ưu đãi lên đến 45% tại HALEDCO. 

3. Thông số đèn LED âm trần quan trọng nhất

  • Trong các thông số kỹ thuật, hiệu suất phát quang là thông số quan trọng nhất.
  • Hiệu suất chiếu sáng cho người dùng biết được khả năng chiếu sáng của đèn LED theo từng mức công suất cụ thể. 
  • Ví dụ, đối với văn phòng, nhà xưởng cần sử dụng đèn LED có hiệu suất chiếu sáng từ 100 lm/w – 115 lm/w. 
Hiệu suất phát quang thông thường của đèn LED là 300 lm/w 
Hiệu suất phát quang thông thường của đèn LED là 300 lm/w

>> Xem thêm: 7 lý do đèn LED âm trần tắt đèn vẫn sáng và cách khắc phục

4. Thông số của đèn LED âm trần 12w thông dụng nhất

Đèn LED âm trần 12w 
Đèn LED âm trần 12w

Đặc tính của đèn:

  • Đường kính lỗ khoét trần: 110 mm
  • Nguồn điện danh định : 220V/50Hz
  • Vật liệu thân: Nhôm

Thông số điện:

  • Công suất: 12 W
  • Điện áp có thể hoạt động: 150V – 250V
  • Dòng điện (Max): 140 mA
  • Hệ số công suất: 0,5

>> Đèn LED âm trần HALEDCO sử dụng nguồn linh kiện cao cấp mang lại hiệu quả chiếu sáng chất lượng cao nhất. Xem ngay 1001+ đèn LED âm trần 12w giá tốt, bảo hành 24 tháng, chiết khấu lên đến 45%. 

Thông số quang:

  • Quang thông: 930/910 lm
  • Hiệu suất sáng: 77/75 lm/W
  • Nhiệu độ màu ánh sáng: 6500K/3000K
  • Hệ số trả màu (CRI): 80
  • Góc chùm tia: 105 độ

Tuổi thọ:

  • Tuổi thọ đèn: 20.000 giờ
  • Chu kỳ tắt/bật: 50.000 lần

Mức tiêu thụ điện:

  • Mức tiêu thụ điện 1000 giờ: 12 kWh
  • Mức hiệu suất năng lượng: A+

Kích thước của đèn:

  • Đường kính: 138 mm
  • Chiều cao: 50 mm

Đặc điểm khác:

  • Hàm lượng thủy ngân: 0 mg
  • Thời gian khởi động của đèn: < 0,5 giây. 

Trên đây là 13 thông số đèn LED âm trần quan trọng nhất mà bạn cần biết để chọn được sản phẩm đèn phù hợp cho không gian chiếu sáng của bạn. Để biết thêm thông tin chi tiết về thông số đèn LED chiếu sáng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0332599699 để được tư vấn miễn phí. 

Vui lòng đánh giá bài viết

Bình luận