Hiện nay trong cuộc sống có vô vàn các loại bóng đèn LED chiếu sáng khác nhau. Đa dạng từ kiểu dáng, màu sắc, công suất,…đáp ứng tiêu chí lựa chọn khác nhau của người dùng. Mỗi loại đèn đều có những ưu điểm riêng và phù hợp với không gian chiếu sáng riêng. Tham khảo ngay tổng hợp 1000+ mẫu bóng đèn đang thịnh hành nhất trên thị trường.
1. Các loại bóng đèn LED âm trần trong nhà
Hệ thống đèn LED trong phòng chiếu sáng trong nhà chúng ta không thể không nhắc đến các loại đèn LED thông dụng âm trần.
1.1 Đèn LED âm trần siêu mỏng
- Đèn LED âm trần siêu mỏng sử dụng chip LED SMD để chiếu sáng. Thương hiệu chip LED Cree, Nichia.. chất lượng ánh sáng vượt trội.

- Ưu điểm của đèn là có tuổi thọ cao. Đèn đạt tuổi thọ lên đến 65.000 giờ chiếu sáng. Hiệu suất nguồn đạt 0.95 tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ cho người sử dụng.
- Đèn LED âm trần siêu mỏng có đầy đủ các công suất từ nhỏ đến lớn. Một vài công suất của đèn 4w, 9w, 12w, 18w
- Hiện nay đèn LED âm trần siêu mỏng thường được dùng để chiếu sáng và trang trí các cửa hàng, sảnh nhà hàng, khách sạn, phòng khách, phòng ngủ….
>>Xem thêm: 101+ đèn LED âm trần tròn chất lượng nhất
1.2 Đèn LED âm trần vuông đơn
- Đúng như tên gọi đèn LED âm trần vuông được thiết kế theo kiểu dáng hình vuông. Toàn bộ thân đèn được làm bằng hợp kim nhôm sáng bóng. Vừa đảm bảo độ thẩm mỹ vừa đảm bảo độ bền của đèn.

- Đèn LED âm trần vuông toàn bộ vỏ đèn được thiết kế từ hợp kim nhôm
- Thay vì sử dụng chip LED SMD đèn sử dụng chip LED COB.
- Dải công suất đèn LED âm trần vuông đơn: 1w, 3w, 5w, 7w, 9w, 10w..
>>Xem thêm: 99+ đèn LED âm trần vuông xuất sắc nhất – báo giá
1.3 Đèn LED âm trần vuông đôi
- Đèn LED âm trần vuông đôi có thiết kế tương tự như đèn LED âm trần vuông đôi. Tuy nhiên thay vì thiết kế một bóng đèn thì đèn LED âm trần vuông đôi thiết kế ghép 2 bóng đèn trên một máng đèn.
- Công suất đèn LED âm trần vuông đôi cũng lớn gấp đôi đèn LED âm trần vuông đơn: 10w, 14w, 18w, 24w…

>>Xem thêm: TOP 9 đèn LED âm trần vuông đôi bán chạy nhất
1.4 Báo giá các loại đèn LED chiếu sáng âm trần
- Giá đèn LED âm trần phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: công suất dòng, model đèn khác nhau mà bảng báo giá cũng sẽ khác nhau.
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED âm trần siêu mỏng |
|
99.000 – 225.000 |
| Đèn LED âm trần vuông đơn |
|
95.000 – 429.000 |
| Đèn LED âm trần vuông đôi |
|
115.000 – 279.000 |
>>Xem thêm: Đèn LED âm trần giá bao nhiêu? – báo giá mới nhất
2. Các loại bóng đèn LED ốp trần trong nhà
2.1 Đèn LED ốp trần tròn
- Đèn được thiết kế theo dạng hình tròn và theo tiêu chuẩn IP54. Đây là chỉ số hoàn hảo dùng để lắp đặt và chiếu sáng không gian trong nhà.

- Đèn sử dụng chip LED SMD, khả năng tản nhiệt nhanh chóng và tuổi thọ cao. Đèn đạt tuổi thọ 65.000 giờ.
- Bề mặt đèn thiết kế từ tấm PS. Ánh sáng dịu nhẹ, không gây chói đối với người sử dụng.
- Công suất đèn LED ốp trần tròn: 6w, 12w, 18w, 24w, 36w..
- Đèn LED ốp trần tròn thích hợp dùng để chiếu sáng hành lang, lối đi, hiên nhà không bị hắt mưa, phòng khách, phòng ngủ…
2.2 Đèn LED ốp trần vuông
- Đèn LED ốp trần vuông có cấu tạo tương tự như đèn LED ốp trần tròn. Tuy nhiên chỉ có một điểm duy nhất khác nhau đó là kiểu dáng thiết kế. Đèn LED ốp trần vuông thiết kế theo kiểu dáng hình vuông.

- Với những không gian rộng, đèn LED ốp trần vuông sẽ tạo điểm nhấn, định hình không gian.
- Dải công suất đèn LED ốp trần vuông: đèn LED ốp trần nổi 6w, đèn LED ốp trần nổi 12w, đèn LED ốp trần nổi 36w,…
2.3 Báo giá các loại đèn LED thông dụng ốp trần
- Mức giá các loại đèn LED chiếu sáng sẽ có sự thay đổi theo từng công suất từng model và tùy vào từng số lượng đèn.

Tham khảo bảng giá chi tiết hiện nay:
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED ốp trần tròn |
|
119.000 – 388.000 |
| Đèn LED ốp trần vuông |
|
145.000 – 529.000 |
3. Các loại bóng đèn tuýp LED
Đèn tuýp LED là sản phẩm chiếu sáng kế thừa và phát triển của bóng đèn huỳnh quang. Chính vì thế nên dòng sản phẩm này đã không còn quá xa lạ đối với người tiêu dùng.
3.1 Đèn tuýp LED kính trong

- Đây là sản phẩm bề mặt đèn được thiết kế từ tấm mica trong suốt.
- Đèn sử dụng chip LED SMD. Với sự phân bố 2 dãy chip LED dọc theo thân đèn, giúp cho việc tán xạ ánh sáng diễn ra nhanh chóng và đồng đều trên bề mặt đèn.
3.2 Đèn tuýp LED kính mờ

- Bề mặt đèn tuýp LED kính mờ được thiết kế từ tấm mica mờ.
- Ánh sáng của đèn phát ra dịu nhẹ không gây chói mắt người sử dụng. Điều này đảm bảo sức khỏe cho đôi mắt khi phải tiếp xúc với ánh sáng nhân tạo quá lâu.

3.3 Giá cả các loại đèn LED chiếu sáng tuýp
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn tuýp LED kính trong |
|
79.000 – 215.000 |
| Đèn tuýp LED kính mờ |
|
120.000 – 226.000 |
- Bảng báo giá các loại đèn chiếu sáng trong nhà của HaLEDco luôn có những thay đổi. Chính vì thế để nhận được bảng báo giá đèn tuýp LED hoàn hảo nhất khách hàng hãy thường xuyên truy cập HaLEDco.com để biết thông tin chính xác.
4. Các loại đèn LED panel trong nhà
Đèn LED panel là sản phẩm chiếu sáng trong nhà thiết kế theo dạng hình tấm siêu mỏng. Đèn là sản phẩm lắp chìm trong trần nhà hoặc lắp nổi trên trần nhà. Tuy nhiên nếu lắp nổi trên trần nhà đòi hỏi cần nhiều dụng cụ hỗ trợ và có chuyên môn kỹ thuật cao hơn.
4.1 Đèn LED panel hình vuông
- Đèn LED panel hình vuông được thiết kế theo dạng tấm hình vuông. Chúng được thiết kế với nhiều kích thước khác nhau. Kích thước 300×300, 600×600.

- Đèn sử dụng chip LED SMD. Dãy chip LED phân bố đồng đều theo 4 cạnh của đèn LED. Ánh sáng phân bố đồng đều dịu nhẹ.
- Công suất đèn 12w, 16w, 18w, 20w…
- Đèn đạt tuổi thọ 65.000 giờ.
4.2 Đèn LED panel hình chữ nhật
- Đèn thiết kế theo dạng hình chữ nhật. Kích thước đèn 300×600, 300×1200..

- Công suất đèn LED: 18w, 34w, 60w, 72w….
- Đèn phù hợp dùng để chiếu sáng văn phòng, hội nghị, lớp học…
>>Xem thêm: 101+ đèn LED panel chất lượng – siêu giảm 45% – BH 2 năm
4.3 Báo giá các loại đèn LED panel
- Các đơn vị sản xuất thường không công bố giá đèn panel trên website. Muốn biết chính xác giá đèn LED panel theo từng công suất từng model khách hàng cần phải liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp đèn.
Tham khảo bảng báo giá tổng hợp chung trên thị trường hiện nay:
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED panel vuông |
|
420.000 – 605.000 |
| Đèn LED panel chữ nhật |
|
635.000 – 899.000 |
5. Các loại bóng đèn LED bulb tròn
5.1 Đặc điểm sản phẩm
- Đèn LED bulb áp dụng công nghệ LED tiên tiến. Sử dụng chất bán dẫn để đèn phát sáng khi có dòng điện chạy qua.

- Đèn được thiết kế theo dạng bo tròn – là sự kế thừa và phát triển của đèn sợi đốt truyền thống.
- Đèn sử dụng chip LED SMD. Tuổi thọ cao hơn so với các bóng đèn sợi đốt truyền thống.
- Phù hợp với không gian phòng ăn, phòng ngủ, lối đi hành lang; hoặc đối với những bữa tiệc ngoài trời thì đây là sự lựa chọn quá hoàn hảo.
- Công suất phổ biến: 3w, 5w, 7w.

>>Xem thêm: 99+ đèn LED siêu sáng trong nhà – giá khuyến mãi 2022
5.2 Báo giá đèn LED bulb
- LED bulb là dòng đèn LED giá rẻ, giá bán tham khảo hiện nay từ 38.000 vnđ – 199.000 đồng/ bộ đèn; điều này còn phụ thuộc nhiều vào công suất đèn bạn lựa chọn.
6. Bóng đèn LED compact siêu sáng trong nhà
6.1 Đặc điểm nổi bật
- Đèn LED compact sử dụng chip LED SMD để chiếu sáng.
- Thân đèn được chế tạo từ nhôm kỹ thuật và kính trong thiết kế uốn theo hình chữ U. Đèn có khả năng truyền sáng và chống oxy hóa cao.

- Đèn có khả năng tiết kiệm đến 70% điện năng so với đèn compact truyền thống. Đồng thời tuổi thọ lên đến 65.000 giờ. Ngoài ra ánh sáng của đèn không chứa thủy ngân, không gây hại cho sức khỏe và môi trường.
- Đèn LED compact hiện nay thường dùng để chiếu sáng khu vực bếp, khu vực hành lang, lối đi…
- Công suất phổ biến: 7w, 9w, 12w…
6.2 Báo giá các loại đèn LED compact
- Giá đèn LED compact được thể hiện qua từng công suất khác nhau. Mỗi công suất sẽ có mức giá riêng. Tuy vậy đây cũng là sản phẩm chiếu sáng trong nhà có mức giá rẻ. Chúng có giá chỉ từ 36.000 vnđ – 300.000 vnđ.
7. Các loại đèn LED rọi ray chiếu sáng trong nhà
Không gian chiếu sáng của bạn sẽ trở nên thật tuyệt vời nếu sử dụng đèn LED ray rọi để tạo điểm nhấn. Ngày nay người ta sử dụng đèn LED ray rọi cho việc chiếu sáng và trang trí các cửa hàng, phòng khách, showroom…
7.1 Đặc điểm sản phẩm
- Đèn được thiết kế linh hoạt khi có khả năng điều chỉnh góc chiếu sáng.thân vỏ là thanh ray. Cấu tạo thân đèn được chia làm hai bộ phận. Đó là thân vỏ là thanh ray. Toàn bộ thân đèn được thiết kế từ chất liệu nhôm, vừa đảm bảo thẩm mỹ vừa đảm bảo quá trình tản nhiệt của đèn.
- Đèn có tuổi thọ đạt 65.000 giờ chiếu sáng.
- Dựa vào đặc điểm cấu tạo của chip LED đèn LED ray rọi được chia làm hai dòng sản phẩm; đó là đèn LED ray rọi chip COB và đèn LED ray rọi chip mắt.

- Ưu điểm của đèn LED ray rọi COB đó là khả năng chiếu điểm tốt.

- Ưu điểm của đèn LED ray rọi chip mắt đó là khả năng tán xạ ánh sáng, trên một bề mặt diện tích rộng.
7.2 Báo giá các loại đèn LED rọi ray
| Model | Ảnh sản phẩm | Giá bán (vnđ) |
| Đèn rọi mắt trâu | ![]() |
110.000 – 174.000 |
| Đèn rọi chip COB | ![]() |
99.000 – 166.084 |
| Đèn rọi ray ống bơ | ![]() |
105.000 – 190.000 |
| Đèn rọi ngồi | ![]() |
108.000 – 190.000 |
| Đèn LED rọi khuỷu | ![]() |
130.000 – 227.273 |
Xem thêm: 99+ đèn LED ray rọi siêu sáng – báo giá mới nhất
8. Các loại đèn LED hắt trần nhà
8.1 Đặc điểm nổi bật
- Đèn tuýp LED hắt trần
- Đèn LED thanh
- Đèn LED dây

- Các loại đèn này sử dụng chip LED SMD cho tuổi thọ hơn 50.000 giờ.
- Có 2 màu ánh sáng trắng và ánh sáng vàng.
Xem thêm: 5 mẫu đèn LED hắt trần tốt nhất – giảm 45%
8.2 Báo giá các loại đèn LED hắt trần
| Model | Ảnh sản phẩm | Giá bán (vnđ/m) |
| Đèn LED dây âm trần 5730 | ![]() |
70.000 – 165.000 |
| Đèn LED dây hắt sáng có remote | ![]() |
260.000 – 320.000 |
| Đèn LED dây hắt sáng đơn sắc | ![]() |
100.000 – 232.000 |
| Đèn LED dây âm trần hắt đa sắc | ![]() |
198.000 – 213.000 |
| Đèn LED dây âm trần hắt sáng 3 mắt | ![]() |
170.000 – 250.000 |
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá.
Video giới thiệu về 7 loại đèn LED trang trí trong nhà tốt nhất
Ngoài những mẫu đèn LED chiếu sáng trong nhà, HALEDCO cũng cung cấp hệ thống đèn LED chiếu sáng ngoài trời. Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu, chống nước, an toàn chiếu sáng ngoài trời.
9. Các loại đèn LED chiếu hắt trang trí ngoài trời
- Hệ thống các loại đèn LED chiếu sáng không thể bỏ qua các loại đèn chiếu sáng ngoài trời. Phổ biến nhất là các dòng đèn dưới đây.
9.1 Đèn LED chiếu hắt cầu thang
- Đèn LED chiếu hắt cầu thang vừa có tác dụng chiếu sáng phục vụ nhu cầu đi lại vừa tạo điểm nhấn trang trí cho ngôi nhà.

- Toàn bộ thân đèn được thiết kế từ hợp kim nhôm, có khả năng chống va đập mạnh. Đặc biệt thiết kế bên ngoài vỏ đèn từ nhựa PC có khả năng chống chịu nước và va đập.
- Một vài công suất của đèn LED chiếu hắt cầu thang: 1w, 3w, 5w, 9w, 10w, 36w….
9.2 Đèn LED thanh ngoài trời

- Công suất phổ biến là 9w, 12w, 18w, 24w.
- Dòng đèn này thiết kế dạng thanh dài 1m2 có thể lắp đặt ở các chân tường hắt sáng tạo điểm nhấn cho tòa nhà.
9.3 Báo giá các loại đèn LED chiếu hắt
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED thanh hắt cầu thang |
|
1.756.000 – 2.647.000 |
| Đèn LED chiếu hắt trần |
|
125.000 – 310.000 |
- Liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá chi tiết từng dòng đèn theo công suất.
10. Các loại đèn LED chiếu sáng pha
10.1 Phân loại đèn pha LED
Đèn pha LED là dòng đèn chiếu sáng ngoài trời phổ biến nhất. Đáp ứng mọi nhu cầu chiếu sáng ngoài trời từ trang trí, sân thể thao, sân khấu,..tới công trình xây dựng,….

Phân loại theo kiểu dáng có:
- Đèn pha LED hình vuông
- Đèn pha LED hình chữ nhật
- Đèn pha LED rọi chuột
- Đèn pha LED hình loa
Phân loại theo mục đích sử dụng có:
- Đèn pha LED sân bóng
- Đèn pha LED chiếu sáng đường
- Đèn hắt cột ngoài trời
- Đèn pha LED trang trí
Phân loại theo chip LED có:
- Đèn pha LED chip SMD
- Đèn pha LED chip mắt
- Đèn pha LED chip COB
Công suất phổ biến của đèn pha LED: 10w, 20w, 50w, 100w, 150w, 200w, 300w, 400w, 500w, 1000w,…
10.2 Báo giá các loại đèn LED thông dụng pha LED
Do có nhiều công suất nên giá thành của dòng đèn pha LED có sự chênh lệch rất lớn. Người mua nên liên hệ trực tiếp nơi bán để được tư vấn.
- Giá các dòng công suất thấp dao động từ 155.000 – 2.315.000 đồng/ bộ đèn.
- Giá các dòng công suất trung bình có giá dao động từ 1.399.000 – 17.291.000 đồng/ bộ đèn.
- Giá của các dòng công suất cao khoảng từ 7.650.000 – 59.750.000 đồng/ bộ đèn.
11. Các loại đèn LED thông dụng đường phố
11.1 Phân loại đèn đường LED
Đèn đường LED là một trong những loại đèn chiếu sáng ngoài trời được ưa chuộng nhất. Sản phẩm được dùng chiếu sáng đường phố, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ trong thời kỳ đô thị hóa hiện nay.

Phân loại theo kiểu dáng có:
- Đèn đường hình chữ nhật
- Đèn đường hình vuông
- Đèn đường hình lá
- Đèn đường hình vợt tennis
Phân loại theo dòng chip có:
- Đèn đường LED COB
- Đèn đường LED SMD
Phân loại theo theo tính năng:
- Đèn đường điện
- Đèn đường năng lượng mặt trời
Công suất phổ biến của các dòng đèn đường: 50w, 100w, 150w, 200w, 250w, 300w.
11.2 Báo giá các loại đèn LED chiếu sáng đường phố
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn đường LED 20w | 675.000 – 1.229.000 |
| Đèn đường LED 50w | 1.856.000 – 8.920.000 |
| Đèn đường LED 100w | 5.111.000 – 7.059.000 |
| Đèn đường LED 150w | 10.895.000 – 11.524.000 |
| Đèn đường LED 200w | 6.739.000 – 12.571.000 |
- Trên đây chỉ là bảng giá bán tham khảo ở thời điểm hiện tại. Giá chưa bao gồm thuế VAT hay phụ kiện lắp đèn như cần, cột đèn. Để nhận báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp nơi bán.
12. Các loại đèn LED chiếu sáng âm đất
Đây là dòng đèn chiếu sáng trang trí ngoài trời, sử dụng phổ biến ở lối đi sân vườn, khuôn viên công cộng.

12.1 Phân loại đèn LED âm đất
Phân loại theo kiểu dáng có:
- Đèn âm đất hình tròn
- Đèn âm đất hình vuông
- Đèn âm đất hình chữ nhật
Phân loại theo màu ánh sáng có:
- Đèn âm đất ánh sáng trắng
- Đèn âm đất ánh sáng vàng
- Đèn âm đất ánh sáng đổi màu
Công suất phổ biến của dòng đèn này: 1w, 3w, 5w, 7w, 15w, 18w, 24w.
12.2 Báo giá các loại đèn LED âm đất
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED âm đất 1w | 472.000 – 679.000 |
| Đèn LED âm đất 3w | 610.000 – 775.000 |
| Đèn LED âm đất 5w | 735.00 – 809.000 |
| Đèn LED âm đất 7w | 945.000 – 1.075.000 |
| Đèn LED âm đất 9w | 1.246.000 – 1.360.000 |
| Đèn LED âm đất 12w | 1.415.000 – 1.629.000 |
| Đèn LED âm đất 15w | 1.531.000 – 1.680.000 |
| Đèn LED âm đất 18w | 2.235.000 – 2.467.000 |
| Đèn LED âm đất 24w | 2.728.000 – 2.915.000 |
13. Các loại đèn LED chiếu sáng cho cây
13.1 Đèn LED chiếu cây cắm cỏ

- Đây là dòng đèn sử dụng trang trí cây phổ biến nhất. Thiết kế chân cắm dạng đế tròn hoặc chân đế nhọn phù hợp lắp đặt cho các vị trí khác nhau.
- Dòng này có ánh sáng trắng ấm/ đơn sắc đỏ, xanh lá, xanh dương/ đổi màu.
- Công suất phổ biến 1w, 3w, 5w, 7w, 9w, 12w, 15w, 18w, 24w, 36w, 48w,…
13.2 Đèn chiếu cây pha LED

- Những dòng đèn pha công suất nhỏ 10w, 20w, 30w, 50w thường được dùng để chiếu cây.
- Đèn pha có thể lắp dưới gốc cây hoặc treo trên tán cây hắt xuống.
13.3 Đèn âm đất chiếu cây

- Đây là những mẫu đèn sử dụng chiếu hắt dọc theo lối đi có trồng cây, hoa ở 2 bên.
- Công suất phổ biến: 1w, 3w, 5w, 7w, 9w, 12w,…
13.4 Đèn LED quang hợp cho cây

- Đây là dòng đèn dùng trồng cây thiếu ánh sáng hoặc trồng cây trong nhà.
- Dòng đèn này có công suất đa dạng đáp ứng nhu cầu chiếu sáng của nhiều mô hình trồng cây khác nhau.
13.5 Đèn LED dây trang trí cây

- Các loại LED dây có thể dùng quấn xung quanh thân cây hoặc chăng trên tán lá để tạo điểm nhấn lung linh cho cây.
13.6 Báo giá các loại đèn LED chiếu sáng cây
| Sản phẩm | Ảnh sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn/m) |
| Đèn LED chiếu cây cắm cỏ |
|
575.000 – 600.000 |
| Đèn chiếu cây pha LED |
|
955.000 – 1.205.000 |
| Đèn âm đất chiếu cây |
|
450,000 – 600.000 |
| Đèn LED quang hợp cho cây |
|
89.000 – 150.000 |
| Đèn LED dây trang trí cây |
|
18.000 – 22.000 |
>> Xem chi tiết: 50+ đèn chiếu cây sân vườn full công suất giá rẻ nhất 2022
14. Các loại đèn LED chiếu sáng sân vườn
14.1 Phân loại đèn LED sân vườn

Phân loại theo kích thước
- Đèn LED sân vườn trụ thấp
- Đèn LED sân vườn trụ cao
Phân loại theo kiểu dáng
- Đèn LED sân vườn kiểu dáng nấm
- Đèn LED sân vườn kiểu dáng trụ tròn
- Đèn LED sân vườn kiểu dáng trụ chữ nhật
- Đèn LED sân vườn kiểu dạng thanh
14.2 Giá cả các loại đèn LED chiếu sáng sân vườn
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn trụ LED sân vườn | 755.000 – 3.659.000 |
| Đèn hắt sân vườn | 1.739.000 – 2.895.000 |
| Đèn chiếu cây sân vườn | 578.000 – 4.127.000 |
| Đèn pha LED sân vườn | 1.110.000 – 8.564.000 |
15. Các loại đèn LED dây trang trí
15.1 Phân loại đèn LED dây
- Đèn LED dây đơn sắc
- Đèn LED dây đổi màu
- Đèn LED dây dán
- Đèn LED dây bóng nháy

15.2 Báo giá
- Các loại LED dây ngoài trời có giá bán tham khảo từ 285.000 – 337.000 đồng/ mét.
16. Các loại đèn LED chiếu sáng hồ cá
16.1 Phân loại đèn
- Đèn LED hồ cá 20cm
- Đèn LED hồ cá 40cm
- Đèn LED hồ cá 60cm
- Đèn LED hồ cá 100cm
- Đèn LED bể cá 120cm
- Đèn LED đĩa RGB
- Đèn LED hồ cá 150cm
- Đèn LED hồ cá chế độ 3 màu
16.2 Giá bán đèn LED hồ cá
- Các loại đèn LED hồ cá có giá bán tham khảo từ 203.000 – 1.950.000 đồng/ bộ đèn.
17. Các loại đèn LED thông dụng 12V
17.1 Phân loại đèn
- Đèn LED siêu sáng 12V
- Đèn LED dây 12V
- Đèn LED âm đất 12V
- Đèn LED chiếu cây 12V
- Đèn LED dưới nước 12V
- Đèn LED thanh nhôm 12V
17.2 Giá các loại đèn LED 12V
- Các mẫu đèn LED chiếu sáng 12V có nhiều mức giá bán tùy dòng đèn, công suất. Người mua nên liên hệ trực tiếp với nơi bán để được báo giá cụ thể.
18. Các loại đèn LED nhà xưởng thông dụng
18.1 Phân loại đèn nhà xưởng
Phân loại theo kiểu dáng
- Đèn LED lowbay
- Đèn LED highbay
- Đèn LED nhà xưởng UFO
Phân loại theo chip LED:
- Đèn LED nhà xưởng LED SMD
- Đèn LED nhà xưởng LED COB
Phân loại theo chóa đèn:
- Đèn LED nhà xưởng chóa nông 120 độ
- Đèn LED nhà xưởng chóa sâu 90 độ

Công suất đèn nhà xưởng phổ biến là 30w, 50w, 100w, 150w, 200w, 250w, 300w.
18.2 Báo giá các loại đèn công nghiệp
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED nhà xưởng 50w | 901.000 – 1.580.000 |
| Đèn LED nhà xưởng 100w | 1.590.000 – 2.229.000 |
| Đèn LED công nghiệp 150w | 2.615.000 – 2.830.000 |
| Đèn LED công nghiệp 200w | 3.247.000 – 4.165.000 |
| Đèn LED công nghiệp 250w | 2.510.000 – 4.579.000 |
| Đèn LED công nghiệp 300w | 3.450.000 – 6.810.000 |
19. Các loại đèn LED chống cháy nổ
19.1 Phân loại đèn chống nổ
- Đèn chống cháy nổ highbay
- Đèn tuýp LED chống cháy nổ
- Đèn pha LED chống nổ
- Đèn đường LED chống nổ
- Đèn chiếu sáng chống nổ sự cố
- Đèn Exit chống cháy nổ
- Đèn chống cháy nổ gắn tường
- Đèn chống cháy nổ LED bulb

19.2 Báo giá các loại đèn LED chống nổ
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn LED highbay chống cháy nổ | 1.510.000 – 8.435.000 |
| Đèn tuýp LED chống cháy nổ | 1.739.000 – 9.718.000 |
| Đèn pha LED chống nổ | 2.837.000 – 20.289.000 |
| Đèn đường LED chống nổ | 3.250.000 – 11.510.000 |
| Đèn chống cháy nổ khẩn cấp | 3.659.000 – 7.915.000 |
| Đèn Exit chống cháy nổ | 1.358.000 – 3.125.000 |
| Đèn LED bulb chống nổ | 1.285.000 – 3.725.000 |
| Đèn ốp tường chống nổ | 916.000 – 2.309.000 |
20. Các loại đèn LED chiếu sáng phòng sạch
20.1 Phân loại đèn phòng sạch
- Đèn tuýp LED phòng sạch
- Đèn LED panel phòng sạch
- Đèn LED UV phòng sạch

20.2 Báo giá đèn phòng sạch
| Sản phẩm | Giá bán lẻ (đồng/ bộ đèn) |
| Đèn tuýp LED phòng sạch | 1.077.000 – 4.819.000 |
| Đèn panel phòng sạch | 1.296.000 – 1.945.000 |
21. Các loại đèn LED chiếu sáng chống ẩm
21.1 Phân loại đèn chống ẩm
- Đèn tuýp LED chống ẩm
- Đèn gắn tường chống ẩm
- Đèn panel chống ẩm
21.2 Báo giá
- Các dòng đèn này có giá bán tham khảo từ 110.000 – 790.000 đồng/ bộ đèn.
22. Các loại bóng đèn chiếu sáng truyền thống
22.1 Các loại bóng đèn sợi đốt
Dòng đèn phổ biến
- Bóng đèn sợi đốt thông dụng
- Bóng đèn sợi đốt có lớp phản xạ
- Bóng đèn sợi đốt Halogen

Ưu nhược điểm của đèn sợi đốt
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Đây là các dòng bóng đèn truyền thống ra đời sớm nhất. Loại đèn này tiêu tốn điện và dễ chập cháy.
22.2 Các loại bóng đèn huỳnh quang
Các dòng đèn huỳnh quang
- Bóng đèn huỳnh quang T8
- Bóng đèn huỳnh quang T5
- Bóng đèn huỳnh quang chân cắm
- Bóng đèn huỳnh quang tích hợp chấn lưu
- Bóng đèn compact

Ưu nhược điểm của các loại bóng đèn huỳnh quang
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Loại bóng này tiết kiệm điện hơn sợi đốt nhưng vẫn là dòng đèn có ánh sáng gây chói mắt.
22.3 Các loại bóng đèn cao áp thủy ngân
Các loại đèn thủy ngân phổ biến
- Bóng đèn thủy ngân trực tiếp
- Bóng đèn thủy ngân gián tiếp

Ưu nhược điểm của đèn thủy ngân
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Đây là dòng đèn có chỉ số hoàn màu thấp nên không được sử dụng phổ biến. Hơn nữa, cấu tạo từ chất thủy ngân gây hại tới môi trường.
22.4 Các loại bóng đèn Metal Halide
Các loại bóng đèn Metal halide
- Đèn Metal halide bóng bầu dục
- Đèn Metal halide bóng chữ U
Công suất phổ biến từ 50w – 20000w.
Ưu nhược điểm của đèn Metal halide
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
22.5 Các loại bóng đèn Sodium
Các mẫu bóng đèn Sodium
- Bóng đèn Sodium HPS tiêu chuẩn
- Đèn Sodium HPS ánh sáng trắng

Ưu nhược điểm của đèn Sodium
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
22.6 Các loại bóng đèn Natri
- Bóng đèn Natri được sử dụng chiếu sáng đường phố. Đây là dòng đèn có công suất cao, tuổi thọ thấp và tiêu tốn điện.
26. Loại bóng đèn led nào được sử dụng phổ biến
TOP 1: Các loại bóng đèn tuýp LED dài
Thông số kỹ thuật
| Tuổi thọ (giờ) | 20.000 – 50.000 |
| Kiểu dáng | Dạng ống tuýp dài |
| Vật liệu cấu tạo | Vỏ nhựa tổng hợp hoặc vỏ mica tán sáng |

Giá bán
- Sản phẩm có giá dao động 70.000 – 320.000 vnđ/ đèn.
TOP 2: Đèn pha LED
Thông số kỹ thuật
| Công suất | 10w, 20w, 30w, 50w, 100w, 150w, 200w, 250w, 300w, 500w, 600w, 1000w |
| Chip LED | LED chính hãng Cree, Philips, Osram,… |
| Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
| Chất liệu cấu tạo | Hợp kim nhôm/ nhôm đúc |
| Tiêu chuẩn chống bụi, nước | IP66 – IP67 (chống nước) |
| Tuổi thọ | 70.000h |

Giá bán
- Sản phẩm có giá dao động từ 150.000 đến 59.980.000 vnđ/ đèn tùy vào từng công suất, kiểu dáng khác nhau.
TOP 3: Đèn LED dây
Thông số kỹ thuật
| Điện áp | 12V, 220V |
| Hệ số công suất | 0.98 |
| Hiệu suất phát quang | 130lm/w |
| Chỉ số hoàn màu | 85Ra |
| Nhiệt độ màu | 2700K – 3500k, 5500K – 6700K |
| Màu sắc ánh sáng | Trắng, vàng, trung tính, đổi màu |
| Tiêu chuẩn | IP40, IP66, IP68 |
| Loại chip | SMD |
| Góc mở | 120 độ |
| Tuổi thọ | 50.000 giờ |

Giá bán
- Sản phẩm có giá dao động từ 45.000 – 470.000 vnđ/ mét.
TOP 4: Các loại bóng đèn ô to
Đèn pha LED
- Là dòng đèn có tuổi thọ cao, khả năng chiếu sáng tốt.
- Khi sử dụng ánh sáng thường không bị khuếch tán.
- Kích thước, mẫu mã của sản phẩm đa dạng.
Đèn laser
- Dòng đèn được xem là công nghệ chiếu sáng hiện đại nhất.
- Phạm vi chiếu sáng cao lên đến 600m.
- Tuổi thọ cao lên đến 50.000 giờ.
Đèn xenon
- Đèn xenon hay còn được gọi là hệ thống chiếu sáng phóng điện cường độ cao.
- Khả năng chiếu sáng của đèn vượt trội.
- Tuổi thọ trung bình 2.000 giờ.
Đèn halogen
- Đây là loại đèn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
- Đèn có tuổi thọ trung bình với thời gian hoạt động 1.000 giờ.
27. Hệ thống lắp đặt đèn chiếu sáng trong nhà
27.1 Cách lắp đèn chiếu sáng trong nhà đẹp
Để lắp đặt đèn chiếu sáng trong nhà tốt, chiếu sáng hiệu quả cần chú trọng về cách lắp đặt đèn với từng không gian khác nhau:
- Đối với phòng khách, cần lắp đặt ở vị trí chính giữa căn phòng. Số lượng đèn cần lắp có thể là 6, 8, 10… sẽ là tốt nhất. Ngoài ra, khi lắp đèn bạn cần lưu ý đến diện tích căn phòng để có lựa chọn phù hợp nhất.
- Đối với phòng bếp, nên lựa chọn lắp đặt các loại đèn có màu ánh sáng trắng tươi mát mang lại vẻ đẹp đầy ấm cúng cho không gian.
- Đối với phòng ngủ, không nên lắp đặt quá nhiều đèn sẽ gây chói mắt. Số lượng đèn cần lắp cho phòng ngủ là 2 đến 3 để đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất.
- Đối với không gian làm việc, nên chọn loại đèn LED có màu ánh sáng trắng hoặc vàng với số lượng bóng từ 1 đến 6 bóng tùy vào diện tích của không gian.
27.2 Lựa chọn bóng đèn trong nhà phù hợp
- Phòng khách và phòng ăn nên chọn bóng đèn LED để tăng tính thẩm mỹ cho không gian và tạo cảm giác ấm cúng cho gia đình.
- Phòng ngủ nên lắp đặt bóng đèn sợi đốt hoặc bóng đèn compact với màu ánh sáng ấm tạo cảm giác gần gũi.
28. Tìm hiểu về các loại đèn LED – khái niệm đèn LED là gì?
- Các loại bóng LED sử dụng công nghệ LED “Light Emitting Diode” – nghĩa là các diod phát ra ánh sáng. Các chip LED được liên kết với nhau tạo thành bảng mạch chip phù hợp với từng dòng đèn LED khác nhau.
- Đèn sử dụng một trong 3 loại chip LED phổ biến: LED SMD/ LED COB/ LED DIP.
- Chip LED cấu tạo gồm 1 khối bán dẫn loại P ghép với khối bán dẫn loại n. Một khối sẽ chứa điện tử điện tích âm, khối còn lại chứa lỗ trống điện tích dương.
- Đèn LED có vô vàn kiểu dáng: bóng tròn, tuýp LED dài, LED dây, trụ LED hình cầu, downlight, hình vuông, chữ nhật, tam giác, hình nến, họa tiết,…
29. So sánh các loại bóng đèn LED chiếu sáng với bóng đèn truyền thống
| Tiêu chí so sánh | Bóng đèn LED chiếu sáng | Bóng đèn truyền thống |
| Kiểu dáng | Đa dạng kiểu dáng, đa phần là kiểu dáng nhỏ gọn | Ít kiểu dáng, cồng kềnh |
| Dòng đèn | Đầy đủ các dòng đèn chuyên dụng phù hợp với từng không gian riêng | Chỉ có 3 – 5 dòng đèn dùng cho tất cả các không gian |
| Công suất | Nhiều công suất hơn | Chủ yếu công suất từ 20w, 30w, 40w, 50w,…200w, 300w, 400w. |
| Khả năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện gấp 3-4 lần bóng truyền thống | Tốn điện |
| Ánh sáng | Nhiều màu ánh sáng | Chỉ có màu ánh sáng trắng xanh hoặc vàng đỏ |
| Tuổi thọ | Tuổi thọ cao > 65000 giờ | Tuổi thọ thấp từ 5000 – 20000 giờ |
| Giá thành | Giá cao, nhiều mức giá | Giá rẻ |
30. Nơi bán các loại đèn LED chiếu sáng tốt nhất
- Công ty đèn LED HALEDCO là nơi chuyên cung cấp dòng đèn LED. Hệ thống sản phẩm với hơn 1000 mẫu mã khác nhau.
- HALEDCO cung cấp đủ loại từ đèn chiếu sáng trong nhà tới đèn chiếu sáng ngoài trời.
- Sản phẩm có nhiều mẫu mã, màu ánh sáng, công suất để lựa chọn.
- Đèn LED HALEDCO đảm bảo tiết kiệm điện với hiệu suất phát quang > 130lm/w. Tuổi thọ cao hơn 65000 giờ giúp người dùng tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
- Sản phẩm của công ty có chính sách bảo hành chung 2 năm.
- Người mua còn nhận được chính sách chiết khấu ưu đãi khi mua đèn tại HALEDCO.
Qua những phân tích trên có thể các loại bóng đèn LED chiếu sáng có ưu thế hơn hẳn bóng truyền thống. Do đó, bóng đèn LED là giải pháp chiếu sáng tối ưu, tiết kiệm điện tốt nhất hiện nay. Người dùng nên lựa chọn đèn theo không gian để đảm bảo công năng sử dụng cũng như tính thẩm mỹ cho không gian.










Bình luận